Xe Kenbo van 2 chỗ 945kg là dòng tải van- bán tải được sản xuất tại Việt Nam, trên dây chuyền hiện đại của nhà máy ô tô Chiến Thắng, đơn vị đã có kinh nghiệm 15 năm sản xuất lắp ráp ô tô tải. Xe đã hạ tải xuống dưới 950kg để đáp ứng được Nghị định 70, vẫn đạt tiêu chuẩn là xe bán tải- tải van lưu hành được trong phố 24/24 từ ngày 01/07/2020
Phần đầu Xe kenbo 2 chỗ 945kg góc cạnh với Galang hình chữ V. Đèn pha kích thước lớn với dải đèn vàng phía trên. Nhìn tổng thể, xe khá hiện đại và mạnh mẽ
Xe Kenbo 2 chỗ 945kg có hình dáng khá tương đồng với các dòng xe du lịch MPV như Toyota Inova nhưng kích thước khiêm tốn hơn để dễ dàng di chuyển trong các đường nhỏ, ngõ, ngách.
Khoang trở hàng Xe kenbo 2 chỗ 945kg có chiều dài rộng cao là 2.15×142.x1.21m. Kích thước khoang chở hàng tương đương với các dòng xe tải 5 tạ. Xe được trang bị sẵn vách ngăn bằng kim loại có ô kính nhìn được ra phía sau, hiups giữ lạnh điều hòa cabin và ngăn mùi của khoang trở hàng
Lốp Xe Kenbo 2 chỗ 945kg có kích cỡ 175R13C và lốp không săm giúp xe vận hành êm ái hơn trên đường phố.
Xe Kenbo 2 chỗ 945kg có cabin rộng rãi tương đương các xe 1.25 tấn, với khoảng cách ghế ngồi lớn giúp lái xe thoải mái thao tác, không có cảm giác mệt mỏi trên đường dài. Ghế xe được bọc da sạch sẽ, dễ lau chùi và không bị nóng vào mùa hè.
Tay lái Xe Kenbo 2 chỗ 945kg. có thiết kế như các dòng xe du lịch, logo và còi ở giữa, rất thuận tieejejn. Xe được trang bị trợ lực lái điện tử giúp tay lái xe vận hành xe nhẹ nhàng, tiết kiệm sức khỏe, thời gian và tiền bạc
Xe Kenbo 2 chỗ 945kg được trang bị điều hòa 2 chiều với độ lạnh sâu, quạt gió êm, đây là trang bị có sẵn đáng giá cho các lái xe trong ngày hè nóng bức.
Xe Kenbo 2 chỗ 945kg được trang bị kính điện, khóa điện thông minh, giúp lái xe dễ thao tác.
Xe tải kenbo 990kg thùng lửng trang bị động cơ BJ413A 1.33cc cho công xuất 69kw/6000v/ph. Đây là động cơ BAIC, đươc sản xuất theo nhượng quyền công nghệ của SUZUKI nhật bản nên rất tiết kiệm nhiên liệu. 6.2/100km
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN Ô TÔ TẢI VAN KENBO-KB0.945/TV4 | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE | ĐƠN VỊ | |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao (Dài x rộng x cao) | mm | 4020x1620x1910 |
Kích thước lòng thùng (m3) | mm | 2170x1320x1210/1190 |
Vết bánh xe trước/ sau | mm | 1285/1285 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2630 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
THÔNG SỐ KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 1079 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở | kg | 945 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2154 |
SỐ CHỖ NGỒI | 2 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | BJ413A | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO IV | |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi-lanh, cách làm mát | Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, bằng nước | |
Dung tích xy lanh | cm3 | 1342 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston | mm | 78.7 x 69 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | kw/(vòng/ phút) | 69 / 6000 |
Mô men xoắn lớn nhất/ tốc độ vòng quay | N.m (vòng/ phút) | 115 /3000 – 5500 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô dẫn động cơ khí | |
Hộp số | 5 số tiến 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng thanh răng – trợ lực điện | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh thủy lực | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước/ sau và dự phòng | 175R13C | |
ĐẶC TÍNH | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5.55 |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 40 |
TRANG BỊ | Điều hòa 2 chiều | |
Khóa cửa tự động | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | ||
Kính cửa điều khiển điện | ||
Camera (tùy chọn) |