Xe tải Faw 7.1 tấn thùng dài 7.9m có thiết kế chắc chắn, bền khỏe. Kích thước tổng thể: 10.160 x 2.500 x 3.600 mm. Kích thước lọt lòng thùng: 7.880 x 2.350 x 770/2.150 mm. Xe tải Faw 7 tấn 1 thùng dài 8m có trọng lượng tiêu chuẩn: Trọng lượng bản thân (Kg): 8.255 Kg. Trọng lượng toàn bộ (Kg): 15.550 Kg. Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg): 7100 Kg.
Tường Giang Faw SX20/DPH.MP tải 7.1 tấn thùng dài 7m9 Euro 4
Xe tải Faw 7.1 tấn thùng dài 7.9m thùng mui bạt 9 bửng (8 bửng hông 1 bửng sau), sàn sắt 3li, vách inox, đà thùng, trụ bửng, khung xương, tay khóa bản lề, cản hông và cản sau bằng sắt được gia công cơ khí sản xuất đồng bộ chắc chắn, bền vững.
Xe tải Faw 7.1 tấn thùng dài 7.9m là dòng xe tải chất lượng cao tại thị trường Việt Nam. Xe tải Faw 7.1 tấn trang bị động cơ Weichai 4.1L ký hiệu WP3.7Q165E40, 4 máy xylanh thẳng hàng, dunh tích: 4.087cm3, Phun nhiên liệu điện tử. Công suất: 120kW/2.600vòng/phút.
Vận tốc lớn nhất: 80km/h, Mô men xoắn lớn nhất: 560/1200 -2600 (vòng/phút).
Hệ thống truyền động: Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén. Kiểu hộp số: Hộp số 2 tầng nhanh chậm 8 tiến 2 lùi, kiểu dẫn động cơ khí.
Hệ thống phanh chính: Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430x130 / 430x180. Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2.
Hệ thống treo: Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5): 1,2. Chiều rộng các lá nhíp (mm): 90 mm. Chiều dầy các lá nhíp (mm)/: nhíp trước 10 mm, nhíp sau 16 mm. Số lá nhíp: nhíp trước 12 lá, nhíp sau 12 lá. Cỡ lốp trước sau bằng nau: 10.00R20.
Xe tải Faw 7.1 Tấn sở hữu Cabin kiểu lật 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe). Tốc độ lớn nhất ô tô: 87,3 km/h. Độ dốc lớn nhất ô tô: 36,37%. Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 11,9m. Hệ thống lái: Kiểu loại: loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực. Tỉ số truyền cơ cấu lái: 23:1mm/rad.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FAW 7.1 TẤN THÙNG 7M9
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
|
Loại phương tiện |
|
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 R |
|
Kích thước |
||
Kích thước bao ngoài |
10.160 x 2500 x 3600 mm |
|
Khoảnh cách trục |
6.100 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
260 mm |
|
Góc thoát trước sau |
20º/16º |
|
Kích thước trong thùng hàng |
7.880 x 2350 x 770/2150 mm |
|
Trọng lượng |
||
Trọng lượng bản thân (Kg) |
8250 Kg |
|
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
15615 Kg |
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
7170 Kg |
|
Động cơ |
||
Kiểu loại |
WP4.1Q165E40 |
|
Dung tích xi lanh (cm3) |
4087cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
105 x 118 mm |
|
Tỉ số nén |
17,5:1 |
|
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
120 / 2600 |
|
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
560 / 1200~2600 |
|
Truyền động |
||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén |
|
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí 8 tiến 2 lùi |
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí. 8 tiến 2 lùi |
|
Hệ thống phanh |
||
- Phanh chính: |
Kiểu phanh tang trống, dẫn động khí nén hai dòng, đường kính trống phanh: 430x130 / 430x180 |
|
- Phanh tay: |
Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2. |
|
Hệ thống treo |
||
|
Trục 1 |
Trục 2 |
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
1,2 |
1,2 |
Chiều rộng các lá nhíp (mm) |
90 mm |
90 mm |
Chiều dầy các lá nhíp (mm) |
10 mm |
16 mm |
Số lá nhíp |
12 lá |
12 lá |
Ký hiệu lốp trước và sau |
10.00R20 |
|
Kiểu loại |
Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa |
|
Kích thước bao (D x R x C) |
mm |
|
Tính năng chuyển động |
||
Tốc độ lớn nhất ô tô |
87,3 km/h |
|
Độ dốc lớn nhất ô tô |
36,37% |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
11,9m |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu loại |
loại trục vít - e cu bi, dẫn động cơ khí,Trợ lực thủy lực |
|
Tỉ số truyền cơ cấu lái |
23:1 mm/rad |