Xe tải ben Trường Giang 8t75 cầu láp
Ngoại thất Trường Giang 8t75
Xe ben Trường Giang Đông Phong 8t75 có thiết kế khá tinh tế và sắc xảo, tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay.
Mặt ga lăng xe được thiết kế khe thông gió đảm bảo khí động học làm mát động cơ và làm giảm tối đa sức cản của gió giúp tiết kiệm được nhiên liệu cao.
Nội thất xe:
Với kiểu dáng phong phú và mẫu mã đổi mới với công nghệ khỏe khoắn, giá cả lại hợp lý so với thu nhập của người Việt. Nhằm mang lại cho khách hàng được dòng xe tốt nhất cho khách hàng hiện nay.
Dòng xe ben Dongfeng Trường Giang được sản xuất với mong muốn mang lại sự an toàn, tiện lợi cho khách hàng trong quá trình di chuyển trên đường.
Nội thất tiện nghi, giá cả phải chăng.
Động cơ xe Trường Giang 8t75:
Xe ben Dongfeng Trường Giang được trang bị khối động cơ YC4E160-33, dung tích 4257 cc kết hợp cùng Turbo tăng áp, sản sinh công suất 118kw, làm mát bằng khí cho khả năng vận hành mạnh mẽ, đi cùng là hộp số tay 6 cấp đi kèm động cơ tạo nên tính đồng bộ, tăng tuổi thọ cho xe.
Đồng thời trang bị công nghệ đồng tốc giúp xe vận hành ổn định, cơ cấu vào số nhẹ nhàng, êm ái giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình. Động cơ bền bỉ theo thời gian cực kỳ khó bị hư hỏng hay hao mòn.
Kích thước lọt thùng của xe Trường Giang 8t75 lên đến: 4130 x 2300 x 740mm
Thông số kỹ thuật xe:
Tên thông số |
Ô tô thiết kế |
Hệ thống phanh |
||
Loại phương tiện |
Ô tô tải (tự đổ) |
Hệ thống phanh trước/sau |
+ Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400×130 (mm) – Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
|||
Kích thước |
||||
Kích thước bao ngoài |
6430 x 2500 x 2970 mm |
|||
Khoảnh cách trục |
3650 mm |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
270 mm |
Hệ thống treo |
||
Góc thoát trước sau |
20º/26º |
Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) |
||
Kích thước trong thùng hàng |
4130 x 2300 x 740 |
Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) |
||
Trọng lượng |
||||
Trọng lượng bản thân (Kg) |
6945 Kg |
|||
Trọng lượng toàn bộ (Kg) |
15890 Kg |
|||
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) |
8750 Kg |
Ký hiệu lốp |
||
Động cơ |
Trục 1 |
01/11,00R 20 |
||
Kiểu loại |
WP4.165E32 |
Trục 2 |
02/11,00R 20 |
|
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, |
Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng |
Cabin |
||
Dung tích xi lanh (cm3) |
4500 cm3 |
Kiểu loại |
Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi, 02 cửa |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) |
105 x 130 mm |
Kích thước bao (D x R x C) |
2200 x 2350 x 2358 mm |
|
Tỉ số nén |
18 : 1 |
Tính năng chuyển động |
||
Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) |
121 / 2300 |
Tốc độ lớn nhất |
75,94 km/h |
|
Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) |
600 / 1400 ~ 1600 |
Độ dốc lớn nhất |
36,7% |
|
Truyền động |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6,9m |
||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén |
Hệ thống lái |
||
Kiểu hộp số |
Hộp số cơ khí |
Kiểu loại |
loại trục vít – e cu bi – Trợ lực thủy lực |
|
Kiểu dẫn động |
Dẫn động cơ khí |
Tỉ số truyền cơ cấu lái |
20,5 mm/rad |